Danh sách từ gốc Pháp trong tiếng Việt

Từ đã Việt-hóa
Từ gốc trong tiếng Pháp
Nghĩa
Ghi-chú/ví-dụ
ắc-qui accus, accumulateur  ắc-quy hay pin sạc là loại pin có thể tái sử dụng nhiều lần bằng cách cắm điện và đặt vào bộ sạc để sạc lại.
a-ti-sô/ác-ti-sô (trà, lá) artichaut loại cây lá gai lâu năm có nguồn gốc từ miền Nam châu Âu (quanh Địa Trung Hải) đã được người Cổ Hy Lạp và Cổ La Mã trồng để lấy hoa làm rau ăn. Thân cây a-ti-sô có thể cao tới 2 mét, lá cây dài từ 50-80 cm. Người ta trồng a-ti-sô dùng lá bắc và đế hoa để ăn và làm thuốc. (theo vi.wikipedia.org)
a-lẹt alerte  chú-ý, thông-báo
a-lô allô (Cảm từ)
tiếng gọi dùng trong điện thoại hoặc khi gọi loa để gợi sự chú ý
alô, ai gọi đấy ạ?
alô, alô, đồng bào chú ý
a-lô-xô/à-lát-xô À l’assaut tiến lên, xông lên
a-ma-tơ amateur (Khẩu ngữ) (phong cách, lối làm việc) phóng túng, tuỳ thích, không có sự chuyên tâm thông minh nhưng chủ quan, học hành rất a ma tơ;
tính a ma tơ
a-mi-ăng amiante  (còn gọi là asbestos) là tên gọi chung của loại sợi khoáng silicat
a-mi-đan amygdale tổ chức bạch huyết tròn, to bằng đầu ngón tay, ở họng người sưng a-mi-đan
cắt a-mi-đan
am-pe ampère kí hiệu A, là đơn vị đo cường độ dòng điện I trong hệ SI, lấy tên theo nhà Vật lí và Toán học người Pháp André Marie Ampère.
an-bom album tập (ảnh, nhạc), bộ- sưu- tập
ăng-kết enquête điều-tra
ăng-lê anglais (thuộc về) người/nước Anh
ăng-ten antenne thiết bị đầu ra của máy phát thanh hoặc ở đầu vào của máy thu sóng điện từ; làm nhiệm vụ chuyển đổi tín hiệu.
a-pác-thai apartheid phân-biệt chủng-tộc
áp-phe affaire việc buôn-bán kiếm lợi lớn
áp-phích affiche tờ-giấy lớn có chữ hoặc tranh-vẽ, dán ở nơi công-cộng để tuyên-truyền cổ-động hay để quảng-cáo
áp-xe abcès hiện-tượng nhiễm-trùng, mưng-mủ (có làm thành mủ) hay còn gọi là ổ-viêm.
át/ách/ách-xì as (cartes)  quân Át trong bài Tây
a-xít acide  bất kỳ chất nào mà khi hòa tan vào nước thì tạo được dung dịch có độ pH < 7. Nói chung axít là các phân tử hay ion có khả năng nhường prôton (ion H+) cho bazơ, hay nhận (các) cặp điện tử không chia từ bazơ. (theo wikipedia.org)
Bắc bac tàu chở xe và hành khách qua sông (phà).
ba-đờ-xuy pardessus áo khoác mùa-đông dài quá đầu-gối và có cổ áo giống cổ áo com-lê
ba-gác (xe ba-gác)/ba-ga bagage  hành-lí
ba-láp/bá-láp palabre  nghĩa-gốc: Cuộc bàn cãi dài dòngthường được người Việt dùng với nghĩa “không đứng đắn, không có nghĩa lí gì” nói toàn chuyện ba-láp.
ba-lê ballet nghệ-thuật múa cổ-điển trên sân-khấu thể-hiện một chủ-đề nhất-định, có nhạc-đệm
ban-công balcon   phần sân gác nhô ra ngoài nhà (ở tầng 2 trở lên), xung quanh có lan can, có cửa thông vào phòng ra ban công hóng mát
băng (băng-đảng, băng-chuyền, băng cát-xét) bande

băng (ghế-băng) banc ghế dài
băng (y tế) pansement  băng bó (vết thương)
băng/ruy-băng ruban  băng, dải, huy-hiêu-băng đeo ở lỗ khuy ve áo trái
băng-đô bandeau dải băng bịt mắt hoặc bịt trán
băng-rôn banderole băng khẩu-hiệu
bánh pain  món ăn chín có hình khối nhất định, chế biến bằng bột (mì) hoặc gạo, thường có thêm chất ngọt, mặn, béo
bành-tô (áo bành-tô) paletot  • áo khoác ngoài kiểu Âu, dài, may bằng các loại vải dày hoặc len, dạ, mặt trong có lớp lót, thường để mặc cho ấmtừ-đồng-nghĩa: măng-tô
ba-rê barrer  cái chắn Barrer la route
chắn đường
ba-rem barème  đáp án có kèm theo điểm cụ thể của từng phần, dùng làm căn cứ để chấm thi chấm theo đúng barem
ba-tê/pa-tê pâté món ăn làm bằng thịt hoặc gan ướp với đường, rượu rồi nghiền nhỏ, bao mỡ lá và hấp chín
ba-toong bâton  cây gậy
ba-zan basalte

ba-zơ basse

bẹc-giê (chó) berger (chien de berger)

ben (xe-ben)


bê-tông béton  xi măng trộn với cát và sỏi đá và nước dùng đúc nền nhà, cột nhà, tường nhà, hay nền nhà, đường xe vào ga-ra. Bê tông cốt sắt : bê tông bên trong có thêm dây sắt cho chắc chắn hơn.
bi (bút bi, viên bi) bille viên đạn tròn, chơi bắn bi là dùng ngón tay bún viên đạn tròn cho trúng một viên khác
bia bière

bích-quy biscuit

bi-da billard  banh tròn, cứng, lớn cỡ hột vịt, chơi trên bàn bi da; bàn nầy bọc nỉ, có chận bốn bên để trái bi da khỏi rớt ra ngoài; khi chơi, dùng một cây gậy gọi là cây cơ để đẩy trái bi da đi tới.
bi-dăng-tin brillantine (?)

bi-đông bidon bình đựng nước
bíp-tết/bít-tết bifsteck

bi-ve bille de verre

beurre

bo (gấu quần, gấu áo) border

bo/boa (tiền boa) pourboire

bô-ling


bờ-lu/blu (áo bờ-lu) blouse

bờ-lu-dông/bu-dông blouson áo bờ-lu-dông
bom bombe trái bom (vũ khí)
bom bombarder ném bom, thả bom
bơm (cái-bơm) pompe

bơm (động-từ) pomper
bơm nước
bôm/bom pomme quả táo Tây
bom-bi bombe à billes

boong pont

boong-ke bunker
từ này của Pháp mượn Đức (có nguồn nói Đức mượn lại của Anh) để chỉ hầm ngầm dưới mặt đất do Đức xây kiên cố thời Thế chiến II)
bóp (ví) porte-monnaie (?)

bóp/bót porte, porter: mang, đựng

bóp-ba-ga porte bagage

bót/bốt poste (đồn cảnh-sát, trạm gác)
bốt (giầy dép) bottes

bù-ẹt brouette

bu-gi/bu-ri/bu-di bougie  vật dụng nẹt lửa để làm xăng cháy và làm xe chạy; còn có nghĩa là cây nến
bu-lông/bù-lon/bù-loong boulon

bụp (ăn) bouffe

búp-bê poupée

búp-phê buffet

bu-ri bougie

buýt bus

ca (ca cấp cứu, ca tử vong, ca bệnh) cas trường-hợp/vụ hay khi nói về phiên giờ làm-việc;
ca (xe-ca) car

ca-bin cabine

cạc carte

cạc vi-zít carte de visite danh-thiếp
ca-cao cacao loại cây có hạt cho bột làm sô cô la.
các-tông (thùng ) carton

cà-mèn/ gàu-mên/ga-men gamelle hộp đựng khẩu phần ăn cá nhân
cam-nhông camion

cam-nhông-nết camionnette xe-tải-con
can (giấy-can) papier calque giấy để sao chép, đồ lại
căng-tin cantine

ca-nô canot thuyền nhẹ ko có boong
cao-su caoutchouc

cáp câble

cà-phê café

ca-pô capot (d’une voiture)

cà-rá carat

cà-rem crème

cà-ri cari

ca-rô carreau in hình ô-vuông, thường nói về vải- vóc
cà-rốt carotte

ca-ta-lô catalogue

cát-két (mũ cát-két) casquette

cát-xê cassé

cát-xét cassette

cà-vạt cravate

ca-ve cavalière Ca ve (cavalier: nam kỵ sĩ; cavalière: nữ kỵ sĩ, hay vũ nữ): nhưng riêng từ “ca ve” dân Việt chỉ dùng để chỉ các cô gái nhảy (đầm) chuyên nghiệp (vũ nữ) mà thôi.

cà-vẹt carte verte (permis de conduire) thẻ xanh hay giấy chủ quyền xe hơi thời xưa (trước 1960).
cơ (chất cơ trong bài Tây) coeur (cartes) trái tim, hình trái tim.
cò/cẩm (ông cò) commissiarre de police  ông cảnh sát trưởng, cơ quan cảnh sát.
cô-ban cobalte

cờ-lê clé *chìa-khóa*trong âm-nhạc: clef de sol = khóa sol*trong cơ-khí:clef à molette = cờ lê mỏ lết (# clef à bougie, clef plate, clef polygonale,…)
cờ-lê mỏ-lết cle’ molette, clef à molette dụng cụ dùng để tháo, mở, vặn xoắn các ốc vít
cò-măng commande  đặt mua; điều-khiển
com-lê complet (veston)

cồm-mít-xông commission  tiền-cò, tiền-hoa-hồng
com-pa compas  dụng-cụ dùng để vẽ đường-tròn
côn colt
súng côn
công-ten-nơ conteneur

công-tơ compteur máy đo như công tơ nước, điện.
coọc-ne corne góc như phạt cọt ne, đá banh cọt ne.
coóc-sê corset

cóp copier bắt chước chép theo hay làm theo
cốp (cốp-xe) coffre

cờ-rem (cây cờ-rem) crème

cô-tông coton

cô-ve haricot vert đậu cô-ve
coup
tiền-danh-từ/mạo-từ của “đấm” hay “điện-thoại” coup de choc: cú sốc
cua (cua gái) faure la cour/ courtiser

cua (cúp cua) cours (khoá học, lớp học)

cua (hớt đầu cua) court (ngắn)

cua-rơ coureur

cùi-dìa cuiller, cuillère thìa, muôi
cu-li coolie phu làm việc nặng như khuân vác
cuốc course
làm một cuốc xe ôm, cuốc leo núi
cúp coupe 1. cắt, chặt; cúp điện, cúp nước, cúp khẩu phần.2. vật giống cái ly, có chân, thường bằng kim loại để làm giải thưởng, như cúp bóng tròn, cúp quần vợt thế giới; cúp còn là giải thưởng như đoạt cúp quần vợt.
đầm dame quý bà
đăng-ten dentelle  đăng-ten, ren trên vải vóc…
đăng-xê dancer

đát date thời-hạn sử-dụng hết đát
da-ua yaourt/ yoghurt

đề (đề xe máy) démarreur

đề-can décal (décalcomanie)

dép lê ?slepper

đề-pa départ

đi ca-bi-nê ? đi toilet
đi-ê-zen diesel

din (quần din) jean

đíp-lôm diplôme

đít-cua discours bài nói, diễn văn, luận văn
đi-văng divan

đốc-tờ docteur  tiến sĩ, bác sĩ.
đơ-dèm-cùi-bắp deuxième classe, soldat de

đờ-măn demande

đô-mi-nô domino

Đông-ki-sốt Don Quichotte

đó-xiê Dossier

dúp jupe

đúp-bồ double

ê-cu écrou đai ốc
ê-ke équerre

ê-kíp equipe  một toán thợ hay một nhóm người.
em-bờ-ra-da Embrayage

ép-phê /phê effet hiệu ứng
ét (xì) tăng attends!

ga (khí ga, bình ga) gaz

ga (nhà ga) gare

un gars

gác (canh gác, phiên gác, gác cổng) garde,garder

gạc-đờ-co garde corps  Vệ sĩ, cận vệ
gác-ba-ga garde bargage

gác-dan gardien người-canh-giữ
gác-đờ-bu garde boue  cái chắn bùn (xe- đạp)
gác-đờ-co garde du corps cận vệ
gác-đờ-xen/gác-đờ-xên/gác-đờ-sên garde chaîne  cái chắn xích (xe-đạp)
gạc-măng-rê garde-manger

gác-măng-rê/gác-đờ-măng-dê garde à manger  Tủ đựng thức-ăn
ga-lăng galant

gam (khối-lượng) gramme

gam (màu) gamme

găng (găng-tay) gant

ga-ra garage chỗ sửa xe
ga-tô gâteau bánh ngọt
ghẻ-lở galeux

ghi (màu ghi) gris

ghi-đông guidon Tay lái, ghi đông xe đạp
ghi-lê/gi-lê (áo ghi-lê) gilet

ghi-sê guichet quầy
ghi-ta guitare

giăm-bông jambon

gioăng joint

gôm gomme  cái-tẩy
gôn gaule

gu (hợp gu) goût sở-thích, khiếu ăn mặc,  Vị giác, vị, mùi, hơi
hai-phai ?

hoóc-môn hormone

họt-đơ hors d’oeuvre

i-nóc/in-nóc-xi-đáp Inoxydable  Kim loại không rỉ sét
juýp jupe váy ngắn
ka-ki kaki  Màu ka-ki, vải ka-ki
ke (bến tàu, bến cảng) quai

ki quille

la-cót (trứng-gà la-cót) oeufs à la coque

la-de la bíère  bia rượu
lam (xe-lam) lambreta

lăng-xê lancée, lancer  phóng ra; giúp người nào nổi danh; đưa ra một điều gì mới như lăn xê kiểu áo quần mới.
lanh (vải) lin

la-va-bô lavabo

lê-dương (lính) légionnaire, légion étrangère

lê-ki-ma pouteria lucuma quả-trứng-gà
len (áo) laine

líp (cú líp) lift (tennis)

líp (líp xe-đạp) roue libre cái bánh răng quay tự do
lít litre  đơn-vị đo dung-tích
lot một phần, như lô đất, lô hàng hóa.
lơ (xanh lơ) bleu

lô-can local

lô-ca-xông location

lô-cốt blockhaus pháo đài, nơi xây cất chắc chắn để chắn đạn và có thể bắn từ đó.
lô-ga-rít logarimthe

lô-gic logique

lốp enveloppe vỏ bánh- xe làm bằng cao-su, phần bọc bên ngoài cái ruột bánh-xe (săm) có ý-kiến từ này lấy gốc từ nhãn hiệu Dunlop thời đó
lô-tô loto giấy số, xổ số.
lò-xo ressort

lúp (kính-lúp) loupe

mác marque nhãn mác
ma-cà-bông vagabond người lang-thang, kẻ bụi-đời
mách match

mạch-lô matelot

ma-cô maquereau (từ thông-tục đồng-nghĩa với
entremetteur)
người đàn ông làm nghề dẫn gái cho người khác du hí từ này có-thể có nguồn-gốc từ tiếng Hà-Lan
ma-ki-dê maquiller

ma-lanh (tính-từ) malin

măng-đa mandat

măng-tô (áo măng-tô) manteau áo-khoác dài
măng-xông/măng-sông (đèn) manchon

ma-nơ-canh mannequin

mát-xa massage

may-ơ moyeu may-ơ của xe-đạp
may-ô/mai-ô (áo may-ô) maillot áo lót có 3 lổ
manh/me (trong bóng-đá) main chạm tay
mề-đay médaille (huân chương, huy chương)
mét mètre đơn-vị đo chiều-dài
mi-cờ-rô microphone

mít-tinh meeting

moa moi Tôi (đại danh từ), cái tôi (le moi)
mô-bai ?

mô-bi-lết mobylette

mô-bin mobile

móc-chê motier súng móc-chê
mô-đi-phê modifié, modifier thay đổi, chỉnh lý, sửa đổi
mỏ-lết  molette một loại kềm, chìa khóa để vặn óc, vặn bù lon
mo-rát morasse bản sắp chữ để in ngày xưa khi chưa có kỹ thuật
tân tiến; thầy cò là người sửa mô rát ở nhà in.
lỗi mo-rát, đọc mo-rát
mốt mode thời-trang
mô-típ motif

mô-tô moto; motocycle  xe hai bánh có gắn máy
mô-tơ moteur  cái máy nổ hoặc máy chạy bằng điện.
mùi-xoa/mu-soa (khăn mùi-xoa) mouchoir  khăn tay bằng vải.
mù-tạc/mù-tạt moutarde





nạo cô vắc ?

ne nègre

nê-ông néon đèn/khí nê-ông
nhép (chất nhép trong bài Tây) trèfle (cartes)

nhôm aluminium

ni-lông nylon  một loại hóa chất có thể chế biến ra nhiều vật dụng (không thấm nước).
nœud  Cái gút, cái nơ
Nô-en Noël

nui nouilles

ô-liu olive

oóc orgue

ốp-la (trứng ốp-la) au plat

ốp-lết (trứng ốp-lết) omelette

ọt-dơ hors jeu

ô-tô automobile (voiture)

ô-tô-buýt autobus

ô-xi oxygène

pan (pan xe) panne hỏng xe, dừng xe do gặp tai-nạn
păng-xê (hoa păng-xê) pensée

pa-nô panneau

pa-ra-bôn parabol

pa-tanh patin

pa-tê-sô/ba-tê-sô (bánh pa-tê-sô) pâté chaud  bánh nhân thịt nóng.
pạt-ti party

pê-đan pedale

pê-đê pédé

pê-nan-ti penalty

pha (đèn pha) phare  chiếu xa như đèn pha xe hơi.
pha (lệch pha) phase  một giai đoạn như một pha gay cấn trong tuồng hát.
phác-ma-xi pharmacie

phanh frein thắng, làm cho xe chậm bớt hay ngừng lại;  hãm phanh hay đạp thắng.
phê feé tiên phê thuốc, cảm-giác phê
phê (phê thuốc) fait

phéc-mơ-tuya fermeture

phích fiche (prise)

phi-dê friser uốn tóc
phin filtre cái lọc, bộ lọc
phơ feu bắn
phô (hát phô) faux

phốc-sét fourchette

pho-mát fromage

phoóc-ba-ga ? ghế sau của xe-đạp dùng để chở người hoặc hành-lí
phoóc-sết fourchette

phớt feutre
*mũ phớt (mũ dạ) : chapeau de feutre* bút phớt (bút dạ lông) : stylo feutre, crayon-feutre
phốt (bể phốt) fosse septique

phốt (mắc phốt, mắc lỗi) faute

phú-lít police cảnh-sát
phuộc fourche

phuốc-tăng/cổ phuốc
cần cổ xe-đạp
pi-a-nô piano đàn dương-cầm
pin pile  vật chứa điện một chiều như pin đèn hay đèn pin.
pi-ra-ma pyjama

pít-tông piston

ra-đi-ô radio

ray rail

ri-đô rideau

rơ (hợp rơ) jeu

rô-bi-nê /ru-bi-nê robinet vòi-nước
rốc-két rocket

rờ-co-măng-đê recommandé “thơ bảo đảm”
rô-đa/rốt-đa (chạy rô-đa) rodage

rơ-le relais dụng cụ đặt xen trong một mạch điện để tự động ngắt mạch điện theo một điều kiện định trước rơ le điện từ
rơ-mông-toa remontoir cái chốt (để vặn giờ) đồng hồ
rơ-moóc remorque

rông-đen rondelle (Khẩu ngữ) vòng đệm
ru-lét roulette

ruy-băng ruban

sa (sa-hoàng) tsar
từ này có-thể là từ gốc Nga?
sạc charge bộ sạc
sa-lông/xa-lông salon phòng khách hay bộ ghế ngồi ở phòng khách
săm/xăm (ruột bánh xe) chambre, chambre à air

sâm-panh champagne

sa-tăng (quỷ sa-tăng) Satan

séc (giới-tính) sexe

séc (chi-phiếu) chèque

séc (séc-đấu) set (tennis)

sên (dây sên xe-đạp) chaine dây xích
sen-đầm gendarme cảnh binh
sếp chef ông chủ, vị chỉ huy
sing-gum chewing-gum

sít-te ?stereo

sốc choc Cú sốc (coup de choc): sự ngỡ ngàng quá đáng khi gặp một chuyện mới.
sô-cô-la chocolat  loại kẹo ngọt làm bằng bột ca cao
sô-fa (ghế sô-pha) sofa

sơ-mi (áo) chemise

soóc (quần soóc) short

sớp-phơ chauffeur người lái xe
sơ-ri (quả sơ-ri) cerise

su-hào chou-rave danh pháp khoa học: Brassica oleracea nhóm Gongylodes) là một giống cây trồng thân thấp và mập của cải bắp dại,
súp soupe

súp-lơ chou-fleur  cải có hoa non mọc tập trung thành một khối nạc, màu trắng, dùng làm rau ăn
Từ đồng nghĩa: cải hoa, hoa lơ

su-su (tiếng miền Bắc)/su-le (tiếng miền Trung) chouchou (ở Réunion, Île Maurice), chouchoute (ở Nouvelle-Calédonie) cây thân leo cùng họ với bầu, quả màu lục nhạt, hình quả lê, ngoài mặt có gai mềm, dùng làm thức ăn
sút shoot   đá mạnh quả bóng vào khung thành  sút bóng vào gôn;
sút quả phạt đền
tách tasse   đồ dùng để uống nước, lớn hơn chén, thường làm bằng sứ, miệng rộng, có quai cầm “Ông lặng lẽ lấy bình, lấy tách pha trà, mời dì Tám Đơn và tôi (…)” (Đoàn Giỏi; 3)
tắc-xi taxi

ta-lông talon đế giày, viền vỏ xe
tăng (xe tăng) tank

tăng phanh temps

tăng-đem (xe tăng-đem, xe đạp) tandem (bicyclette)  xe đạp hai người đạp
tăng-gô (điệu tăng-gô) tango  điệu vũ chậm, nhịp 2/4 hoặc 4/4  nhảy điệu tăng-gô
tem (con tem) timbre

típ (típ người) type

toa toi  mày, cậu
toa-lét toilette

tô-mát (cà tô-mát) tomate cà-chua
tôn/tôn-nô (thùng tôn-nô) tonneau
 một thùng tôn-nô rượu vang
tông ton

tông-đơ tondeur / tondeuse máy xén tóc, xén lông cừu
tờ-rôm-pét


trây-di treillis

tua tour

tùng-bê tombe

tuốc-bin/tua-bin turbine

tuốc-nơ-vít/tua-vít tournevis

tuốt (biết tuốt) tout

tuýp (tuýp kem) tube

va-li valise  vật dạng hình-hộp chữ-nhật đựng quần áo.
van valve

van vanne dụng cụ cho hơi ra hay hào, được tác-động theo người-sử-dụng, không có chu-kì nhất-định
van (điệu nhảy van) valse

vang (rượu vang) vin

va-ni vanille  chất có vị thơm đặc biệt từ một loại thảo mọc cùng tên
ve (xanh ve) vert

véc-ni vernis

vét (áo vét) veste

vét-tông veston

vi-da  visa chữ-kí xác-nhận, dấu thị-thực
vi-đê-ô video

vi-la  villa  biệt-thự
vi-ô-lông violon  đàn bốn dây, nhỏ và nhẹ, khi chơi cặp giữa vai và cằm, kéo bằng vĩ
vít vis  vật bằng kim loại hình côn hoặc hình trụ có ren, thường dùng để kẹp chặt các mối ghép tháo được bắt vít
vô-lăng volant   tay lái ô tô, tàu thuỷ, v.v., có dạng vành tròn  cầm chắc vô-lăng
xà-bông / xà-phòng savon (tiếng Spain: “sabão”)  hóa chất dùng làm sạch, để tắm rửa hay giặt quần áo.
xắc (túi xắc) sac

xà-cột sacoche  túi vải để đựng vật dụng.
xà-lách/xa-lát salade

xà-lan/sà-lan chaland  phương tiện vận chuyển hàng hoá bằng đường thuỷ, có đáy bằng, thành thấp
xà-lỏn (quần xà-lỏn) sarong

xăng essence

xăng-đan/săng-đan (giày xăng-đan) sandales

xanh-tua ceinture dây thắt lưng
xa-rết charette  xe-ba-gác (xe-tay), xe-bò
xa-tanh satin

xéc /xéc-vít service
(xéc bóng bàn, bóng chuyền)
xẹc cercle club

xẹc serveur hầu bàn








xê-ri (số xê-ri) série loạt, chuỗi
xi (xi giày) cire

xì-căng-đan scandale  việc tai tiếng không tốt
xích cycle  dây kim loại gồm nhiều vòng, nhiều khúc giống nhau, móc nối liên tiếp với nhau xích xe tăng;
xe đạp tuột xích;
nối lại các mắt xích;xích lại với nhau
xích-lô cyclo  xe ba bánh chở hành khách, người phu đạp xe ngồi ở phía sau.
xiếc cirque  rạp xiếc, trường đua, trường đấu Hi-Lạp cổ
xì-gà cigare  thuốc-hút chế từ sợi khô của lá-cây thuốc-lá và được cuốn bằng chính lá- cây thuốc-lá để nguyên miệng ngậm điếu xì-gà
xì-ke squelette bộ xương ám chỉ ngoại-hình người nghiện
xi-lanh cylindre  bộ-phận hoạt-động chính của động-cơ, là không-gian để pít-tông di-chuyển
xi-líp slip  quần lót của phái nam hay nữ
xi-măng ciment chất dính dùng trong kỹ nghệ xây cất, khi trộn với cát thành chất dính rất tốt để xây tường, lót gạch, hoặc tráng nền nhà.
xi-mi-li (vải) simili  một loại vải
xi-nê cinéma, ciné  chiếu bóng hát bóng
xi-nhan (đèn xi-nhan) signal báo hiệu, tín hiệu
xi-phông siphon  ống hình cong với hai nhánh so le, dùng để chuyển chất lỏng từ một nơi này qua một nơi khác có mực nước thấp hơn
xi-rô syrop  nước đường đã được chế biến
xít-đờ-ca (xe xít-đờ-ca) side-car  Thuyền (của xe mô tô thuyền);
Xe mô tô thuyền..
từ này Pháp mượn của Anh nhưng Việt nam lấy của Pháp nên phát âm theo Pháp
xi-téc citerne  Bể nước mưa;
Bể chứa;
Két dầu (trên tàu chở dầu…)

xít-mét (bóng-đá) six mètres 6m
seau vật sâu như cái liễn, có quai, dùng xách nước
xơ (bà xơ) soeur  nữ-tu-sĩ Thiên-chúa giáo
xoa (vải xoa) soie tơ, lụa
xơ-cua secours có-sẵn để thay-thế khi cần-thiết;Sự- cứu, sự cứu- giúp, sự-cứu-tế;đồ trợ-giúp, của trợ-giúp; tiền cứu-trợTừ-đồng-nghĩa: dự- phòng xe có lốp xơ cua
xờ-cút-tơ (xe xờ-kút-tơ) scooter  xe hẩy (thứ xe hai bánh của trẻ con có chỗ đứng một chân, còn một chân để hẩy)
xờ-ki ski  ván trượt tuyết, môn trượt tuyết
xốt sauce nước xốt, nước chấm nước xốt cà-chua
xu (tiền xu) sou đồng xu (sou): 1/10 của một cắc.
xu-chiêng/xú-chiêng soutien-gorge  áo nịch ngực của phái nữ
xúc-xích saucisse • món-ăn làm bằng ruột lợn nhồi thịt xay nhỏ rồi hun khói và luộc nhỏ lửa  bánh-mì ăn với xúc-xích
xu-kem/su-kem chou à la crème bánh xu-kem
xu-páp/xúp-páp/xú-páp soupape vật dùng để cho không khí đi vào hoặc đi ra một chiều thôi). xu-páp đóng mở tự-động hoặc có chu-kì cố-định
xúp-lê siffler thổi còi
xu-xi (hoa xu-xi) soucis

Sưu tầm từ http://nguyentienhai.wordpress.com

0 comment:

Blogger Template by Clairvo