Từ đã Việt-hóa |
Từ gốc trong tiếng Pháp
|
Nghĩa
|
Ghi-chú/ví-dụ
|
ắc-qui |
accus, accumulateur |
ắc-quy hay pin sạc là loại pin có thể tái sử dụng nhiều lần bằng cách cắm điện và đặt vào bộ sạc để sạc lại. |
|
a-ti-sô/ác-ti-sô (trà, lá) |
artichaut |
loại
cây lá gai lâu năm có nguồn gốc từ miền Nam châu Âu (quanh Địa Trung
Hải) đã được người Cổ Hy Lạp và Cổ La Mã trồng để lấy hoa làm rau ăn.
Thân cây a-ti-sô có thể cao tới 2 mét, lá cây dài từ 50-80 cm. Người ta
trồng a-ti-sô dùng lá bắc và đế hoa để ăn và làm thuốc. (theo
vi.wikipedia.org) |
|
a-lẹt |
alerte |
chú-ý, thông-báo |
|
a-lô |
allô |
(Cảm từ)
tiếng gọi dùng trong điện thoại hoặc khi gọi loa để gợi sự chú ý |
alô, ai gọi đấy ạ?
alô, alô, đồng bào chú ý |
a-lô-xô/à-lát-xô |
À l’assaut |
tiến lên, xông lên |
|
a-ma-tơ |
amateur |
(Khẩu ngữ) (phong cách, lối làm việc) phóng túng, tuỳ thích, không có sự chuyên tâm |
thông minh nhưng chủ quan, học hành rất a ma tơ;
tính a ma tơ |
a-mi-ăng |
amiante |
(còn gọi là asbestos) là tên gọi chung của loại sợi khoáng silicat |
|
a-mi-đan |
amygdale |
tổ chức bạch huyết tròn, to bằng đầu ngón tay, ở họng người |
sưng a-mi-đan
cắt a-mi-đan |
am-pe |
ampère |
kí hiệu A, là đơn vị đo cường độ dòng điện I trong hệ SI, lấy tên theo nhà Vật lí và Toán học người Pháp André Marie Ampère. |
|
an-bom |
album |
tập (ảnh, nhạc), bộ- sưu- tập |
|
ăng-kết |
enquête |
điều-tra |
|
ăng-lê |
anglais |
(thuộc về) người/nước Anh |
|
ăng-ten |
antenne |
thiết bị đầu ra của máy phát thanh hoặc ở đầu vào của máy thu sóng điện từ; làm nhiệm vụ chuyển đổi tín hiệu. |
|
a-pác-thai |
apartheid |
phân-biệt chủng-tộc |
|
áp-phe |
affaire |
việc buôn-bán kiếm lợi lớn |
|
áp-phích |
affiche |
tờ-giấy lớn có chữ hoặc tranh-vẽ, dán ở nơi công-cộng để tuyên-truyền cổ-động hay để quảng-cáo |
|
áp-xe |
abcès |
hiện-tượng nhiễm-trùng, mưng-mủ (có làm thành mủ) hay còn gọi là ổ-viêm. |
|
át/ách/ách-xì |
as (cartes) |
quân Át trong bài Tây |
|
a-xít |
acide |
bất
kỳ chất nào mà khi hòa tan vào nước thì tạo được dung dịch có độ pH
< 7. Nói chung axít là các phân tử hay ion có khả năng nhường prôton
(ion H+) cho bazơ, hay nhận (các) cặp điện tử không chia từ bazơ. (theo
wikipedia.org) |
|
Bắc |
bac |
tàu chở xe và hành khách qua sông (phà). |
|
ba-đờ-xuy |
pardessus |
áo khoác mùa-đông dài quá đầu-gối và có cổ áo giống cổ áo com-lê |
|
ba-gác (xe ba-gác)/ba-ga |
bagage |
hành-lí |
|
ba-láp/bá-láp |
palabre |
nghĩa-gốc: Cuộc bàn cãi dài dòngthường được người Việt dùng với nghĩa “không đứng đắn, không có nghĩa lí gì” |
nói toàn chuyện ba-láp. |
ba-lê |
ballet |
nghệ-thuật múa cổ-điển trên sân-khấu thể-hiện một chủ-đề nhất-định, có nhạc-đệm |
|
ban-công |
balcon |
phần sân gác nhô ra ngoài nhà (ở tầng 2 trở lên), xung quanh có lan can, có cửa thông vào phòng |
ra ban công hóng mát |
băng (băng-đảng, băng-chuyền, băng cát-xét) |
bande |
|
|
băng (ghế-băng) |
banc |
ghế dài |
|
băng (y tế) |
pansement |
băng bó (vết thương) |
|
băng/ruy-băng |
ruban |
băng, dải, huy-hiêu-băng đeo ở lỗ khuy ve áo trái |
|
băng-đô |
bandeau |
dải băng bịt mắt hoặc bịt trán |
|
băng-rôn |
banderole |
băng khẩu-hiệu |
|
bánh |
pain |
món ăn chín có hình khối nhất định, chế biến bằng bột (mì) hoặc gạo, thường có thêm chất ngọt, mặn, béo |
|
bành-tô (áo bành-tô) |
paletot |
•
áo khoác ngoài kiểu Âu, dài, may bằng các loại vải dày hoặc len, dạ,
mặt trong có lớp lót, thường để mặc cho ấmtừ-đồng-nghĩa: măng-tô |
|
ba-rê |
barrer |
cái chắn |
Barrer la route
chắn đường |
ba-rem |
barème |
đáp án có kèm theo điểm cụ thể của từng phần, dùng làm căn cứ để chấm thi |
chấm theo đúng barem |
ba-tê/pa-tê |
pâté |
món ăn làm bằng thịt hoặc gan ướp với đường, rượu rồi nghiền nhỏ, bao mỡ lá và hấp chín |
|
ba-toong |
bâton |
cây gậy |
|
ba-zan |
basalte |
|
|
ba-zơ |
basse |
|
|
bẹc-giê (chó) |
berger (chien de berger) |
|
|
ben (xe-ben) |
|
|
|
bê-tông |
béton |
xi
măng trộn với cát và sỏi đá và nước dùng đúc nền nhà, cột nhà, tường
nhà, hay nền nhà, đường xe vào ga-ra. Bê tông cốt sắt : bê tông bên
trong có thêm dây sắt cho chắc chắn hơn. |
|
bi (bút bi, viên bi) |
bille |
viên đạn tròn, chơi bắn bi là dùng ngón tay bún viên đạn tròn cho trúng một viên khác |
|
bia |
bière |
|
|
bích-quy |
biscuit |
|
|
bi-da |
billard |
banh
tròn, cứng, lớn cỡ hột vịt, chơi trên bàn bi da; bàn nầy bọc nỉ, có
chận bốn bên để trái bi da khỏi rớt ra ngoài; khi chơi, dùng một cây gậy
gọi là cây cơ để đẩy trái bi da đi tới. |
|
bi-dăng-tin |
brillantine (?) |
|
|
bi-đông |
bidon |
bình đựng nước |
|
bíp-tết/bít-tết |
bifsteck |
|
|
bi-ve |
bille de verre |
|
|
bơ |
beurre |
|
|
bo (gấu quần, gấu áo) |
border |
|
|
bo/boa (tiền boa) |
pourboire |
|
|
bô-ling |
|
|
|
bờ-lu/blu (áo bờ-lu) |
blouse |
|
|
bờ-lu-dông/bu-dông |
blouson |
áo bờ-lu-dông |
|
bom |
bombe |
trái bom (vũ khí) |
|
bom |
bombarder |
ném bom, thả bom |
|
bơm (cái-bơm) |
pompe |
|
|
bơm (động-từ) |
pomper |
|
bơm nước |
bôm/bom |
pomme |
quả táo Tây |
|
bom-bi |
bombe à billes |
|
|
boong |
pont |
|
|
boong-ke |
bunker |
|
từ này của Pháp mượn Đức (có nguồn nói Đức mượn lại của Anh) để chỉ hầm ngầm dưới mặt đất do Đức xây kiên cố thời Thế chiến II) |
bóp (ví) |
porte-monnaie (?) |
|
|
bóp/bót |
porte, porter: mang, đựng |
|
|
bóp-ba-ga |
porte bagage |
|
|
bót/bốt |
poste |
(đồn cảnh-sát, trạm gác) |
|
bốt (giầy dép) |
bottes |
|
|
bù-ẹt |
brouette |
|
|
bu-gi/bu-ri/bu-di |
bougie |
vật dụng nẹt lửa để làm xăng cháy và làm xe chạy; còn có nghĩa là cây nến |
|
bu-lông/bù-lon/bù-loong |
boulon |
|
|
bụp (ăn) |
bouffe |
|
|
búp-bê |
poupée |
|
|
búp-phê |
buffet |
|
|
bu-ri |
bougie |
|
|
buýt |
bus |
|
|
ca (ca cấp cứu, ca tử vong, ca bệnh) |
cas |
trường-hợp/vụ hay khi nói về phiên giờ làm-việc; |
|
ca (xe-ca) |
car |
|
|
ca-bin |
cabine |
|
|
cạc |
carte |
|
|
cạc vi-zít |
carte de visite |
danh-thiếp |
|
ca-cao |
cacao |
loại cây có hạt cho bột làm sô cô la. |
|
các-tông (thùng ) |
carton |
|
|
cà-mèn/ gàu-mên/ga-men |
gamelle |
hộp đựng khẩu phần ăn cá nhân |
|
cam-nhông |
camion |
|
|
cam-nhông-nết |
camionnette |
xe-tải-con |
|
can (giấy-can) |
papier calque |
giấy để sao chép, đồ lại |
|
căng-tin |
cantine |
|
|
ca-nô |
canot |
thuyền nhẹ ko có boong |
|
cao-su |
caoutchouc |
|
|
cáp |
câble |
|
|
cà-phê |
café |
|
|
ca-pô |
capot (d’une voiture) |
|
|
cà-rá |
carat |
|
|
cà-rem |
crème |
|
|
cà-ri |
cari |
|
|
ca-rô |
carreau |
in hình ô-vuông, thường nói về vải- vóc |
|
cà-rốt |
carotte |
|
|
ca-ta-lô |
catalogue |
|
|
cát-két (mũ cát-két) |
casquette |
|
|
cát-xê |
cassé |
|
|
cát-xét |
cassette |
|
|
cà-vạt |
cravate |
|
|
ca-ve |
cavalière |
Ca
ve (cavalier: nam kỵ sĩ; cavalière: nữ kỵ sĩ, hay vũ nữ): nhưng riêng
từ “ca ve” dân Việt chỉ dùng để chỉ các cô gái nhảy (đầm) chuyên nghiệp
(vũ nữ) mà thôi.
|
|
cà-vẹt |
carte verte (permis de conduire) |
thẻ xanh hay giấy chủ quyền xe hơi thời xưa (trước 1960). |
|
cơ (chất cơ trong bài Tây) |
coeur (cartes) |
trái tim, hình trái tim. |
|
cò/cẩm (ông cò) |
commissiarre de police |
ông cảnh sát trưởng, cơ quan cảnh sát. |
|
cô-ban |
cobalte |
|
|
cờ-lê |
clé |
*chìa-khóa*trong
âm-nhạc: clef de sol = khóa sol*trong cơ-khí:clef à molette = cờ lê mỏ
lết (# clef à bougie, clef plate, clef polygonale,…) |
|
cờ-lê mỏ-lết |
cle’ molette, clef à molette |
dụng cụ dùng để tháo, mở, vặn xoắn các ốc vít |
|
cò-măng |
commande |
đặt mua; điều-khiển |
|
com-lê |
complet (veston) |
|
|
cồm-mít-xông |
commission |
tiền-cò, tiền-hoa-hồng |
|
com-pa |
compas |
dụng-cụ dùng để vẽ đường-tròn |
|
côn |
colt |
|
súng côn |
công-ten-nơ |
conteneur |
|
|
công-tơ |
compteur |
máy đo như công tơ nước, điện. |
|
coọc-ne |
corne |
góc như phạt cọt ne, đá banh cọt ne. |
|
coóc-sê |
corset |
|
|
cóp |
copier |
bắt chước chép theo hay làm theo |
|
cốp (cốp-xe) |
coffre |
|
|
cờ-rem (cây cờ-rem) |
crème |
|
|
cô-tông |
coton |
|
|
cô-ve |
haricot vert |
đậu cô-ve |
|
cú |
coup
|
tiền-danh-từ/mạo-từ của “đấm” hay “điện-thoại” |
coup de choc: cú sốc |
cua (cua gái) |
faure la cour/ courtiser |
|
|
cua (cúp cua) |
cours (khoá học, lớp học) |
|
|
cua (hớt đầu cua) |
court (ngắn) |
|
|
cua-rơ |
coureur |
|
|
cùi-dìa |
cuiller, cuillère |
thìa, muôi |
|
cu-li |
coolie |
phu làm việc nặng như khuân vác |
|
cuốc |
course |
|
làm một cuốc xe ôm, cuốc leo núi |
cúp |
coupe |
1. cắt,
chặt; cúp điện, cúp nước, cúp khẩu phần.2. vật giống cái ly, có chân,
thường bằng kim loại để làm giải thưởng, như cúp bóng tròn, cúp quần vợt
thế giới; cúp còn là giải thưởng như đoạt cúp quần vợt. |
|
đầm |
dame |
quý bà |
|
đăng-ten |
dentelle |
đăng-ten, ren trên vải vóc… |
|
đăng-xê |
dancer |
|
|
đát |
date |
thời-hạn sử-dụng |
hết đát |
da-ua |
yaourt/ yoghurt |
|
|
đề (đề xe máy) |
démarreur |
|
|
đề-can |
décal (décalcomanie) |
|
|
dép lê |
?slepper |
|
|
đề-pa |
départ |
|
|
đi ca-bi-nê |
? |
đi toilet |
|
đi-ê-zen |
diesel |
|
|
din (quần din) |
jean |
|
|
đíp-lôm |
diplôme |
|
|
đít-cua |
discours |
bài nói, diễn văn, luận văn |
|
đi-văng |
divan |
|
|
đốc-tờ |
docteur |
tiến sĩ, bác sĩ. |
|
đơ-dèm-cùi-bắp |
deuxième classe, soldat de |
|
|
đờ-măn |
demande |
|
|
đô-mi-nô |
domino |
|
|
Đông-ki-sốt |
Don Quichotte |
|
|
đó-xiê |
Dossier |
|
|
dúp |
jupe |
|
|
đúp-bồ |
double |
|
|
ê-cu |
écrou |
đai ốc |
|
ê-ke |
équerre |
|
|
ê-kíp |
equipe |
một toán thợ hay một nhóm người. |
|
em-bờ-ra-da |
Embrayage |
|
|
ép-phê /phê |
effet |
hiệu ứng |
|
ét (xì) tăng |
attends! |
|
|
ga (khí ga, bình ga) |
gaz |
|
|
ga (nhà ga) |
gare |
|
|
gã |
un gars |
|
|
gác (canh gác, phiên gác, gác cổng) |
garde,garder |
|
|
gạc-đờ-co |
garde corps |
Vệ sĩ, cận vệ |
|
gác-ba-ga |
garde bargage |
|
|
gác-dan |
gardien |
người-canh-giữ |
|
gác-đờ-bu |
garde boue |
cái chắn bùn (xe- đạp) |
|
gác-đờ-co |
garde du corps |
cận vệ |
|
gác-đờ-xen/gác-đờ-xên/gác-đờ-sên |
garde chaîne |
cái chắn xích (xe-đạp) |
|
gạc-măng-rê |
garde-manger |
|
|
gác-măng-rê/gác-đờ-măng-dê |
garde à manger |
Tủ đựng thức-ăn |
|
ga-lăng |
galant |
|
|
gam (khối-lượng) |
gramme |
|
|
gam (màu) |
gamme |
|
|
găng (găng-tay) |
gant |
|
|
ga-ra |
garage |
chỗ sửa xe |
|
ga-tô |
gâteau |
bánh ngọt |
|
ghẻ-lở |
galeux |
|
|
ghi (màu ghi) |
gris |
|
|
ghi-đông |
guidon |
Tay lái, ghi đông xe đạp |
|
ghi-lê/gi-lê (áo ghi-lê) |
gilet |
|
|
ghi-sê |
guichet |
quầy |
|
ghi-ta |
guitare |
|
|
giăm-bông |
jambon |
|
|
gioăng |
joint |
|
|
gôm |
gomme |
cái-tẩy |
|
gôn |
gaule |
|
|
gu (hợp gu) |
goût |
sở-thích, khiếu ăn mặc, Vị giác, vị, mùi, hơi |
|
hai-phai |
? |
|
|
hoóc-môn |
hormone |
|
|
họt-đơ |
hors d’oeuvre |
|
|
i-nóc/in-nóc-xi-đáp |
Inoxydable |
Kim loại không rỉ sét |
|
juýp |
jupe |
váy ngắn |
|
ka-ki |
kaki |
Màu ka-ki, vải ka-ki |
|
ke (bến tàu, bến cảng) |
quai |
|
|
ki |
quille |
|
|
la-cót (trứng-gà la-cót) |
oeufs à la coque |
|
|
la-de |
la bíère |
bia rượu |
|
lam (xe-lam) |
lambreta |
|
|
lăng-xê |
lancée, lancer |
phóng ra; giúp người nào nổi danh; đưa ra một điều gì mới như lăn xê kiểu áo quần mới. |
|
lanh (vải) |
lin |
|
|
la-va-bô |
lavabo |
|
|
lê-dương (lính) |
légionnaire, légion étrangère |
|
|
lê-ki-ma |
pouteria lucuma |
quả-trứng-gà |
|
len (áo) |
laine |
|
|
líp (cú líp) |
lift (tennis) |
|
|
líp (líp xe-đạp) |
roue libre |
cái bánh răng quay tự do |
|
lít |
litre |
đơn-vị đo dung-tích |
|
lô |
lot |
một phần, như lô đất, lô hàng hóa. |
|
lơ (xanh lơ) |
bleu |
|
|
lô-can |
local |
|
|
lô-ca-xông |
location |
|
|
lô-cốt |
blockhaus |
pháo đài, nơi xây cất chắc chắn để chắn đạn và có thể bắn từ đó. |
|
lô-ga-rít |
logarimthe |
|
|
lô-gic |
logique |
|
|
lốp |
enveloppe |
vỏ bánh- xe làm bằng cao-su, phần bọc bên ngoài cái ruột bánh-xe (săm) |
có ý-kiến từ này lấy gốc từ nhãn hiệu Dunlop thời đó |
lô-tô |
loto |
giấy số, xổ số. |
|
lò-xo |
ressort |
|
|
lúp (kính-lúp) |
loupe |
|
|
mác |
marque |
nhãn mác |
|
ma-cà-bông |
vagabond |
người lang-thang, kẻ bụi-đời |
|
mách |
match |
|
|
mạch-lô |
matelot |
|
|
ma-cô |
maquereau (từ thông-tục đồng-nghĩa với
entremetteur) |
người đàn ông làm nghề dẫn gái cho người khác du hí |
từ này có-thể có nguồn-gốc từ tiếng Hà-Lan |
ma-ki-dê |
maquiller |
|
|
ma-lanh (tính-từ) |
malin |
|
|
măng-đa |
mandat |
|
|
măng-tô (áo măng-tô) |
manteau |
áo-khoác dài |
|
măng-xông/măng-sông (đèn) |
manchon |
|
|
ma-nơ-canh |
mannequin |
|
|
mát-xa |
massage |
|
|
may-ơ |
moyeu |
may-ơ của xe-đạp |
|
may-ô/mai-ô (áo may-ô) |
maillot |
áo lót có 3 lổ |
|
manh/me (trong bóng-đá) |
main |
chạm tay |
|
mề-đay |
médaille |
(huân chương, huy chương) |
|
mét |
mètre |
đơn-vị đo chiều-dài |
|
mi-cờ-rô |
microphone |
|
|
mít-tinh |
meeting |
|
|
moa |
moi |
Tôi (đại danh từ), cái tôi (le moi) |
|
mô-bai |
? |
|
|
mô-bi-lết |
mobylette |
|
|
mô-bin |
mobile |
|
|
móc-chê |
motier |
súng móc-chê |
|
mô-đi-phê |
modifié, modifier |
thay đổi, chỉnh lý, sửa đổi |
|
mỏ-lết |
molette |
một loại kềm, chìa khóa để vặn óc, vặn bù lon |
|
mo-rát |
morasse |
bản sắp chữ để in ngày xưa khi chưa có kỹ thuật
tân tiến; thầy cò là người sửa mô rát ở nhà in. |
lỗi mo-rát, đọc mo-rát |
mốt |
mode |
thời-trang |
|
mô-típ |
motif |
|
|
mô-tô |
moto; motocycle |
xe hai bánh có gắn máy |
|
mô-tơ |
moteur |
cái máy nổ hoặc máy chạy bằng điện. |
|
mùi-xoa/mu-soa (khăn mùi-xoa) |
mouchoir |
khăn tay bằng vải. |
|
mù-tạc/mù-tạt |
moutarde |
|
|
|
|
|
|
nạo cô vắc |
? |
|
|
ne |
nègre |
|
|
nê-ông |
néon |
đèn/khí nê-ông |
|
nhép (chất nhép trong bài Tây) |
trèfle (cartes) |
|
|
nhôm |
aluminium |
|
|
ni-lông |
nylon |
một loại hóa chất có thể chế biến ra nhiều vật dụng (không thấm nước). |
|
nơ |
nœud |
Cái gút, cái nơ |
|
Nô-en |
Noël |
|
|
nui |
nouilles |
|
|
ô-liu |
olive |
|
|
oóc |
orgue |
|
|
ốp-la (trứng ốp-la) |
au plat |
|
|
ốp-lết (trứng ốp-lết) |
omelette |
|
|
ọt-dơ |
hors jeu |
|
|
ô-tô |
automobile (voiture) |
|
|
ô-tô-buýt |
autobus |
|
|
ô-xi |
oxygène |
|
|
pan (pan xe) |
panne |
hỏng xe, dừng xe do gặp tai-nạn |
|
păng-xê (hoa păng-xê) |
pensée |
|
|
pa-nô |
panneau |
|
|
pa-ra-bôn |
parabol |
|
|
pa-tanh |
patin |
|
|
pa-tê-sô/ba-tê-sô (bánh pa-tê-sô) |
pâté chaud |
bánh nhân thịt nóng. |
|
pạt-ti |
party |
|
|
pê-đan |
pedale |
|
|
pê-đê |
pédé |
|
|
pê-nan-ti |
penalty |
|
|
pha (đèn pha) |
phare |
chiếu xa như đèn pha xe hơi. |
|
pha (lệch pha) |
phase |
một giai đoạn như một pha gay cấn trong tuồng hát. |
|
phác-ma-xi |
pharmacie |
|
|
phanh |
frein |
thắng, làm cho xe chậm bớt hay ngừng lại; |
hãm phanh hay đạp thắng. |
phê |
feé |
tiên |
phê thuốc, cảm-giác phê |
phê (phê thuốc) |
fait |
|
|
phéc-mơ-tuya |
fermeture |
|
|
phích |
fiche (prise) |
|
|
phi-dê |
friser |
uốn tóc |
|
phin |
filtre |
cái lọc, bộ lọc |
|
phơ |
feu |
bắn |
|
phô (hát phô) |
faux |
|
|
phốc-sét |
fourchette |
|
|
pho-mát |
fromage |
|
|
phoóc-ba-ga |
? |
ghế sau của xe-đạp dùng để chở người hoặc hành-lí |
|
phoóc-sết |
fourchette |
|
|
phớt |
feutre |
|
*mũ phớt (mũ dạ) : chapeau de feutre* bút phớt (bút dạ lông) : stylo feutre, crayon-feutre |
phốt (bể phốt) |
fosse septique |
|
|
phốt (mắc phốt, mắc lỗi) |
faute |
|
|
phú-lít |
police |
cảnh-sát |
|
phuộc |
fourche |
|
|
phuốc-tăng/cổ phuốc |
|
cần cổ xe-đạp |
|
pi-a-nô |
piano |
đàn dương-cầm |
|
pin |
pile |
vật chứa điện một chiều như pin đèn hay đèn pin. |
|
pi-ra-ma |
pyjama |
|
|
pít-tông |
piston |
|
|
ra-đi-ô |
radio |
|
|
ray |
rail |
|
|
ri-đô |
rideau |
|
|
rơ (hợp rơ) |
jeu |
|
|
rô-bi-nê /ru-bi-nê |
robinet |
vòi-nước |
|
rốc-két |
rocket |
|
|
rờ-co-măng-đê |
recommandé |
“thơ bảo đảm” |
|
rô-đa/rốt-đa (chạy rô-đa) |
rodage |
|
|
rơ-le |
relais |
dụng cụ đặt xen trong một mạch điện để tự động ngắt mạch điện theo một điều kiện định trước |
rơ le điện từ |
rơ-mông-toa |
remontoir |
cái chốt (để vặn giờ) đồng hồ |
|
rơ-moóc |
remorque |
|
|
rông-đen |
rondelle |
(Khẩu ngữ) vòng đệm |
|
ru-lét |
roulette |
|
|
ruy-băng |
ruban |
|
|
sa (sa-hoàng) |
tsar |
|
từ này có-thể là từ gốc Nga? |
sạc |
charge |
bộ sạc |
|
sa-lông/xa-lông |
salon |
phòng khách hay bộ ghế ngồi ở phòng khách |
|
săm/xăm (ruột bánh xe) |
chambre, chambre à air |
|
|
sâm-panh |
champagne |
|
|
sa-tăng (quỷ sa-tăng) |
Satan |
|
|
séc (giới-tính) |
sexe |
|
|
séc (chi-phiếu) |
chèque |
|
|
séc (séc-đấu) |
set (tennis) |
|
|
sên (dây sên xe-đạp) |
chaine |
dây xích |
|
sen-đầm |
gendarme |
cảnh binh |
|
sếp |
chef |
ông chủ, vị chỉ huy |
|
sing-gum |
chewing-gum |
|
|
sít-te |
?stereo |
|
|
sốc |
choc |
Cú sốc (coup de choc): sự ngỡ ngàng quá đáng khi gặp một chuyện mới. |
|
sô-cô-la |
chocolat |
loại kẹo ngọt làm bằng bột ca cao |
|
sô-fa (ghế sô-pha) |
sofa |
|
|
sơ-mi (áo) |
chemise |
|
|
soóc (quần soóc) |
short |
|
|
sớp-phơ |
chauffeur |
người lái xe |
|
sơ-ri (quả sơ-ri) |
cerise |
|
|
su-hào |
chou-rave |
danh pháp khoa học: Brassica oleracea nhóm Gongylodes) là một giống cây trồng thân thấp và mập của cải bắp dại, |
|
súp |
soupe |
|
|
súp-lơ |
chou-fleur |
cải có hoa non mọc tập trung thành một khối nạc, màu trắng, dùng làm rau ăn
Từ đồng nghĩa: cải hoa, hoa lơ |
|
su-su (tiếng miền Bắc)/su-le (tiếng miền Trung) |
chouchou (ở Réunion, Île Maurice), chouchoute (ở Nouvelle-Calédonie) |
cây thân leo cùng họ với bầu, quả màu lục nhạt, hình quả lê, ngoài mặt có gai mềm, dùng làm thức ăn |
|
sút |
shoot |
đá mạnh quả bóng vào khung thành |
sút bóng vào gôn;
sút quả phạt đền |
tách |
tasse |
đồ dùng để uống nước, lớn hơn chén, thường làm bằng sứ, miệng rộng, có quai cầm |
“Ông lặng lẽ lấy bình, lấy tách pha trà, mời dì Tám Đơn và tôi (…)” (Đoàn Giỏi; 3) |
tắc-xi |
taxi |
|
|
ta-lông |
talon |
đế giày, viền vỏ xe |
|
tăng (xe tăng) |
tank |
|
|
tăng phanh |
temps |
|
|
tăng-đem (xe tăng-đem, xe đạp) |
tandem (bicyclette) |
xe đạp hai người đạp |
|
tăng-gô (điệu tăng-gô) |
tango |
điệu vũ chậm, nhịp 2/4 hoặc 4/4 |
nhảy điệu tăng-gô |
tem (con tem) |
timbre |
|
|
típ (típ người) |
type |
|
|
toa |
toi |
mày, cậu |
|
toa-lét |
toilette |
|
|
tô-mát (cà tô-mát) |
tomate |
cà-chua |
|
tôn/tôn-nô (thùng tôn-nô) |
tonneau |
|
một thùng tôn-nô rượu vang |
tông |
ton |
|
|
tông-đơ |
tondeur / tondeuse |
máy xén tóc, xén lông cừu |
|
tờ-rôm-pét |
|
|
|
trây-di |
treillis |
|
|
tua |
tour |
|
|
tùng-bê |
tombe |
|
|
tuốc-bin/tua-bin |
turbine |
|
|
tuốc-nơ-vít/tua-vít |
tournevis |
|
|
tuốt (biết tuốt) |
tout |
|
|
tuýp (tuýp kem) |
tube |
|
|
va-li |
valise |
vật dạng hình-hộp chữ-nhật đựng quần áo. |
|
van |
valve |
|
|
van |
vanne |
dụng cụ cho hơi ra hay hào, được tác-động theo người-sử-dụng, không có chu-kì nhất-định |
|
van (điệu nhảy van) |
valse |
|
|
vang (rượu vang) |
vin |
|
|
va-ni |
vanille |
chất có vị thơm đặc biệt từ một loại thảo mọc cùng tên |
|
ve (xanh ve) |
vert |
|
|
véc-ni |
vernis |
|
|
vét (áo vét) |
veste |
|
|
vét-tông |
veston |
|
|
vi-da |
visa |
chữ-kí xác-nhận, dấu thị-thực |
|
vi-đê-ô |
video |
|
|
vi-la |
villa |
biệt-thự |
|
vi-ô-lông |
violon |
đàn bốn dây, nhỏ và nhẹ, khi chơi cặp giữa vai và cằm, kéo bằng vĩ |
|
vít |
vis |
vật bằng kim loại hình côn hoặc hình trụ có ren, thường dùng để kẹp chặt các mối ghép tháo được |
bắt vít |
vô-lăng |
volant |
tay lái ô tô, tàu thuỷ, v.v., có dạng vành tròn |
cầm chắc vô-lăng |
xà-bông / xà-phòng |
savon (tiếng Spain: “sabão”) |
hóa chất dùng làm sạch, để tắm rửa hay giặt quần áo. |
|
xắc (túi xắc) |
sac |
|
|
xà-cột |
sacoche |
túi vải để đựng vật dụng. |
|
xà-lách/xa-lát |
salade |
|
|
xà-lan/sà-lan |
chaland |
phương tiện vận chuyển hàng hoá bằng đường thuỷ, có đáy bằng, thành thấp |
|
xà-lỏn (quần xà-lỏn) |
sarong |
|
|
xăng |
essence |
|
|
xăng-đan/săng-đan (giày xăng-đan) |
sandales |
|
|
xanh-tua |
ceinture |
dây thắt lưng |
|
xa-rết |
charette |
xe-ba-gác (xe-tay), xe-bò |
|
xa-tanh |
satin |
|
|
xéc /xéc-vít |
service |
|
(xéc bóng bàn, bóng chuyền) |
xẹc |
cercle club |
|
|
xẹc |
serveur |
hầu bàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xê-ri (số xê-ri) |
série |
loạt, chuỗi |
|
xi (xi giày) |
cire |
|
|
xì-căng-đan |
scandale |
việc tai tiếng không tốt |
|
xích |
cycle |
dây kim loại gồm nhiều vòng, nhiều khúc giống nhau, móc nối liên tiếp với nhau |
xích xe tăng;
xe đạp tuột xích;
nối lại các mắt xích;xích lại với nhau |
xích-lô |
cyclo |
xe ba bánh chở hành khách, người phu đạp xe ngồi ở phía sau. |
|
xiếc |
cirque |
rạp xiếc, trường đua, trường đấu Hi-Lạp cổ |
|
xì-gà |
cigare |
thuốc-hút chế từ sợi khô của lá-cây thuốc-lá và được cuốn bằng chính lá- cây thuốc-lá để nguyên |
miệng ngậm điếu xì-gà |
xì-ke |
squelette |
bộ xương |
ám chỉ ngoại-hình người nghiện |
xi-lanh |
cylindre |
bộ-phận hoạt-động chính của động-cơ, là không-gian để pít-tông di-chuyển |
|
xi-líp |
slip |
quần lót của phái nam hay nữ |
|
xi-măng |
ciment |
chất dính dùng trong kỹ nghệ xây cất, khi trộn với cát thành chất dính rất tốt để xây tường, lót gạch, hoặc tráng nền nhà. |
|
xi-mi-li (vải) |
simili |
một loại vải |
|
xi-nê |
cinéma, ciné |
chiếu bóng hát bóng |
|
xi-nhan (đèn xi-nhan) |
signal |
báo hiệu, tín hiệu |
|
xi-phông |
siphon |
ống hình cong với hai nhánh so le, dùng để chuyển chất lỏng từ một nơi này qua một nơi khác có mực nước thấp hơn |
|
xi-rô |
syrop |
nước đường đã được chế biến |
|
xít-đờ-ca (xe xít-đờ-ca) |
side-car |
Thuyền (của xe mô tô thuyền);
Xe mô tô thuyền.. |
từ này Pháp mượn của Anh nhưng Việt nam lấy của Pháp nên phát âm theo Pháp |
xi-téc |
citerne |
Bể nước mưa;
Bể chứa;
Két dầu (trên tàu chở dầu…) |
|
xít-mét (bóng-đá) |
six mètres |
6m |
|
xô |
seau |
vật sâu như cái liễn, có quai, dùng xách nước |
|
xơ (bà xơ) |
soeur |
nữ-tu-sĩ Thiên-chúa giáo |
|
xoa (vải xoa) |
soie |
tơ, lụa |
|
xơ-cua |
secours |
có-sẵn
để thay-thế khi cần-thiết;Sự- cứu, sự cứu- giúp, sự-cứu-tế;đồ trợ-giúp,
của trợ-giúp; tiền cứu-trợTừ-đồng-nghĩa: dự- phòng |
xe có lốp xơ cua |
xờ-cút-tơ (xe xờ-kút-tơ) |
scooter |
xe hẩy (thứ xe hai bánh của trẻ con có chỗ đứng một chân, còn một chân để hẩy) |
|
xờ-ki |
ski |
ván trượt tuyết, môn trượt tuyết |
|
xốt |
sauce |
nước xốt, nước chấm |
nước xốt cà-chua |
xu (tiền xu) |
sou |
đồng xu (sou): 1/10 của một cắc. |
|
xu-chiêng/xú-chiêng |
soutien-gorge |
áo nịch ngực của phái nữ |
|
xúc-xích |
saucisse |
• món-ăn làm bằng ruột lợn nhồi thịt xay nhỏ rồi hun khói và luộc nhỏ lửa |
bánh-mì ăn với xúc-xích |
xu-kem/su-kem |
chou à la crème |
bánh xu-kem |
|
xu-páp/xúp-páp/xú-páp |
soupape |
vật dùng để cho không khí đi vào hoặc đi ra một chiều thôi). xu-páp đóng mở tự-động hoặc có chu-kì cố-định |
|
xúp-lê |
siffler |
thổi còi |
|
xu-xi (hoa xu-xi) |
soucis |
|
|